Lượt xem: 489

GIỚI THIỆU CÔNG TẮC DÒNG CHẢY AUTOSIGMA DÒNG HFS-15/20/25

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA CÔNG TẮC DÒNG CHẢY AUTOSIGMA

- Dòng công tắc dòng chảy SPDT HFS dạng mái chèo (Chân vịt) được thiết kế để mang lại hiệu suất tuyệt vời với độ chính xác, độ tin cậy và  có kết cấu mạnh mẽ đáp ứng yêu cầu sử dụng trong dòng chảy chất lỏng mà không ảnh hưởng đến chất liệu thân van đồng thau hay đồng phôt pho và cũng không ảnh hưởng đến chất lượng nước.
- Công tắc dòng chảy có thể dùng đóng hoặc mở mạch điện khi dòng chất lỏng vượt quá hoặc giảm dưới tốc độ dòng chảy được cài đặt.
- Dòng HFS được khuyến cáo cho áp suất và nhiệt độ chất lỏng như đã đề cập dưới đây và không được sử dụng với nhiệt độ chất lỏng dưới 0 ℃
- Các dòng công tắc dòng chảy này có thể được sử dụng trong các chất lỏng có hàm lượng muối hoặc clo cao nhưng không được sử dụng trong môi trường nguy hiểm.
- Các công tắc dòng chảy được thiết kế để chỉ sử dụng làm điều khiển.
-  Lỗi điều khiển có thể gây ra thương tích cá nhân hoặc thiệt hại về tài sản, người dùng nên sử dụng hệ thống giám sát để cảnh báo lỗi hoặc thiết bị an toàn.

Kích thước:

 MODEL

CONNECTION 

L1 

L2 

L3 

 HFS-15

 79

  64 

  93 

  56 

R 1/2"(PT 1/2") 

  50 

 43 

 -

  28 

 HFS-20

 79

 64

 93

 56

 R 3/4" (PT 3/4")

 50

 43

  40 

 28

 HFS-25

 79

 64

 93

 56

 R 1" (PT 1")

 89

 59

 35

 28

Thông số kỹ thuật:

 OPERATING PRESSURE/ Áp suất làm việc

1.0 MPa (10bar) 

 WITHSTANDING PRESSURE/ Áp xuất tối đa

 1.75 MPa (17.5bar)

 INSULATION RESISTANCE

 Over 100Ω  (DC 500Vm)

 WITHSTANDING VOLTAGE

 AC 1500V / Min

 CONTACT POINT LIFE

 1000K Cycle

 BELLOWS LIFE

 500K Cycle

 TEMPERATURE of FLUID/ Nhiệt độ nước tối đa

 Max. 100℃  (212 ℉)

 

RATED AMPS. (A)

VOLTAGE 

RESISTANCE 

LAMP LOAD 

MOTOR LOAD 

 AC

 AC 125V

 5A

44A 

 5A

 AC 250V

 2.5A

 22A

 2.5A

 DC

 DC 115V

 0.3A

 -

 -

 DC 230V

 0.15A

 -

 -

 

ASIC OPTIONAL

CLASSIFICATION 

FLOW CONTROL RANGE (LPM) 

 PIPE DIAMETER

mm (inch)

PADDLE 

 MINIMUM

MAXIMUM 

 ON-FLOW

OFF-FLOW 

ON-FLOW 

OFF-FLOW 

 STANDARD

 25.4 (1")

 

  15 

  8 

45 

41 

 31.7 (1"1/4)

 1

 26

 13

75

68

 38.1 (1"1/2)

 

 29

 20

105

94

 50.8 (2")

 2

 34

 17

120

105

 63.5 (2"1/2)

 

 60

 34

 210

188

 76.2 (3")

 3

 68

 30

 288

 275

 101.6 (4")

 

 128

 65

 412

 360

 121.0 (5")

 

 225

 113

 750

 652

 152.4 (6")

 

 346

 172

 1125

 9