Ống ruột gà Nanoco

Ống ruột gà là loại ống xoắn mềm giống ruột gà dùng để luồn dây điện với mục đích là bảo vệ dây điện tránh khỏi bị va đập, trầy xước, chống cháy, chống nước, nhiệt độ, chống ăn mòn… trong các công trình điện dân dụng và công nghiệp. 

Phân loại ống ruột gà: Ống ruột gà nhựa PVC, ống ruột gà lõi thép không bọc, ống ruột gà lõi thép bọc nhựa mỏng, ống ruột gà lõi thép bọc nhựa dày, ống ruột gà inox, ống ruột gà thép bọc lưới inox, ống ruột gà HDPE dùng cho cáp điện ngầm mỗi loại ống gà được chọn cho các môi trường làm việc khác nhau.

Hưng Việt Automation phân phối ống ruột gà luồn dây điện có nhiều chủng loại đáp ứng cho các công trình điện dân dụng và công nghiệp và phụ kiện tủ điện như dây rút, thang máng điện, quạt hút, dây điện, công tắc nút nhấn, cầu đấu điện, thiết bị đóng cắt… Liên hệ ngay để được hỗ trợ.

Các loại ống ruột gà có thường hay được dùng trong dự án điện gia dụng và công nghiệp

Các ống gà đươc dùng nhiều trên thị trường bao gồm ống ruột gà nhựa PVC, ống ruột gà lõi thép không bọc, ống ruột gà lõi thép bọc nhựa mỏng, ống ruột gà lõi thép bọc nhựa dày, ống ruột gà inox, ống ruột gà thép bọc lưới inox, ống ruột gà HDPE dùng cho cáp điện ngầm. 

Ống ruột gà nhựa PVC

Bảng kích thước ống ruột nhựa

Ống ruột gà lõi thép bọc nhựaĐƯỜNG KÍNH TRONG (MM)ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (MM)CUỘN ROOL (M)
Phi 16 (1/2″)162150
Phi 20 (3/4)20.626.150
Phi 25 (1″)25.432.250
Phi32 (1.1/4″)32.841.550
Phi 38 (1.1/2″)38.147.250
Phi 50 (2″)50.858.530

Ống ruột gà lõi thép không bọc nhựa

Ống ruột gà lõi thép bọc nhựa dày

Ống ruột gà lõi thép bọc nhựa mỏng

Ống ruột gà inox

Ống ruột gà HDPE dùng cho cáp ngầm

Tiêu chuẩn sản xuất ống nhựa gân xoắn HDPE

  • Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2015
    • TCVN 7997:2009 Tiêu chuẩn quốc gia về cáp điện lực đi ngầm trong đất – Phương pháp lắp đặt.
    • TCVN 8699:2011 Tiêu chuẩn quốc gia về Mạng viễn thông – ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm – Yêu cầu kỹ thuật
    • Tham khảo thêm: tiêu chuẩn Nhật Bản JIS C 3653:1994, tiêu chuẩn Ủy ban công nghiệp Hàn Quốc KSC 8455:2005.

Quy cách ống ruột gà (ống xoắn) HDPE

 

Loại ốngĐường kính
ngoài D1 (mm)
Đường kính
trong D2 (mm)
Bước ren
t (mm)
Chiều dài
thông dụng
(m)
Bán kính
uốn tối
thiểu (mm)
Đường kính
ngoài và chiều
cao của cuộn
ống (m)
HDPE D32/2532 ± 2.025 ± 2.08 ± 0.52001301.0 x 0.50
HDPE D40/3040 ± 2.030 ± 2.010 ± 0.52001501.2 x 0.50
HDPE D50/4050 ± 2.040 ± 2.013 ± 0.82001801.3 x 0.40
HDPE D65/5065 ± 2.050 ± 2.017 ± 1.01002001.6 x 0.40
HDPE D85/6585 ± 2.565 ± 2.521 ± 1.01002501.7 x 0.60
HDPE D90/7290 ± 3.072 ± 3.022 ± 1.01002501.6 x 0.60
HDPE D105/80105 ± 3.080 ± 3.025 ± 1.01003001.8 x 0.60
HDPE D110/90110 ± 3.090 ± 3.025 ± 1.01003501.9 x 0.75
HDPE D112/90112 ± 3.090 ± 3.025 ± 1.01003501.9 x 0.75
HDPE D130/100130 ± 4.0100 ± 4.030 ± 1.01004002.0 x 0.75
HDPE D160/125160 ± 4.0125 ± 4.038 ± 1.01004002.4 x 0.95
HDPE D188/150188 ± 5.0150 ± 5.045 ± 1.5505002.5 x 0.75
HDPE D195/150195 ± 5.0150 ± 5.045 ± 1.5505002.5 x 1.2
HDPE D200/160200 ± 5.0160 ± 5.050 ± 1.5505002.5 x 1.2
HDPE D230/175230 ± 5.0175 ± 5.055 ± 1.5506002.6 x 0.85
HDPE D260/200260 ± 6.0200 ± 6.060 ± 1.5507502.8 x 0.85
HDPE D320/250320 ± 6.0250 ± 6.070 ± 1.5308703.2 x 1.00