Máng điện nhựa Nanoco

Thang máng điện cách gọi chung của hai nhóm sản phẩm là thang điện (Cable Ladder) và máng điện (Cable Tray). Thang điện là khung kim loại có hình dáng như cái thang dùng để đặt dây điện lên, còn máng điện là hộp có hình máng nước làm bằng kim loại sơn tĩnh điện hay mạ kẽm, inox hay bằng nhựa cũng để dây điện với mục đích làm đường dẫn dây điện (Cable runway), bảo vệ dây điện, vì an toàn và thẩm mỹ của đường dây điện và dễ giám sát, bảo trì, sửa chữa sau này. Thang máng điện được dùng nhiều trong dân dụng và công nghiệp. Thang máng điện có nhiều kích thước, chất liệu và màu sắc khác nhau đáp ứng nhu cầu thị trường.

Hưng Việt Automation phân phối thang máng điện, thiết kế thi công tủ bảng phân phối điện và điều khiển. Liên hệ ngay để được tư vấn.

Kích thước thang máng điện

 Máng điện nhựa có nhiều loại kích thước:

- Máng điện nhựa 25x25: dài 1.7m, rộng 25mm, cao 25mm, nan 1cm.

- Máng điện nhựa 25x45: dài 1.7m, rộng 25mm, cao 45mm, nan 1cm.

- Máng điện nhựa 33x33: dài 1.7m, rộng 33mm, cao 33mm, nan 1cm.

- Máng điện nhựa 33x45: dài 1.7m, rộng 33mm, cao 45mm, nan 1cm.

- Máng điện nhựa 45x45: dài 1.7m, rộng 45mm, cao 45mm, nan 1cm.

- Máng điện nhựa 45x65: dài 1.7m, rộng 45mm, cao 65mm, nan 1cm.

- Máng điện nhựa 65x65: dài 1.7m, rộng 65mm, cao 65mm, nan 1cm.

- Máng điện nhựa 85x85: dài 1.7m, rộng 85mm, cao 85mm, nan 1cm.

- Máng điện nhựa 60x60: dài 1.7m, rộng 60mm, cao 60mm, nan 1cm.

- Máng điện nhựa 80x80: dài 1.7m, rộng 80mm, cao 80mm, nan 1cm.

- Máng điện nhựa 100x100: dài 1.7m, rộng 100mm, cao 100mm, nan 1cm.

Đặc tính tiêu chuẩn của một thang máng cáp vật liệu: Tôn sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.

- Chiều dài đạt chuẩn: 2,4m, 2,5m hoặc lên đến 3,0m.

- Kích thước đạt chuẩn chiều rộng: 50 – 700mm.

- Kích thước đạt chuẩn chiều cao: 30 – 200mm.

- Độ dày: 0,8mm; 1,0mm; 1,2mm; 1,5mm; 2,0mm; 2,5mm.

- Màu sắc: Trắng, kem, xám, cam hoặc màu nguyên thủy vật liệu.

 

Bảng kích thước thang máng điện.

KÍCH THƯỚC DANH NGHĨAKÍCH THƯỚCCHIỀU DÀI
W (mm)H (mm)D (mm)
100 x 50 x 15 – 1100501
100 x 75 x 15 – 1100751
100 x 100 x 15 – 11001001
150 x 50 x 15 – 1150501
150 x 75 x 15 – 1150751
150 x 100 x 15 –1501001
200 x 50 x 15 – 1200501
200 x 75 x 15 – 1200751
200 x 100 x 15 – 12001001
300 x 100 x 15 – 13001001
100 x 100 x 15 -1.21001001.2
150 x 50 x 15 – 1.2150501.2
150 x 100 x 15 – 1.2150501.2
200 x 100 x 15 – 1.22001001.2
250 x 100 x 15 – 1.22501001.2
300 x 100 x 15 – 1.23001001.2
400 x 100 x 15 – 1.24001001.2
250 x 50 x 15 – 1.5250501.5
250 x 100 x 15 – 1.52501001.5
300 x 100 x 15 – 1.53001001.5
400 x 100 x 15 – 1.54001001.5
500 x 100 x 15 – 1.55001001.5
600 x 100 x 15 – 1.56001001.5
250 x 50 x 15 – 2250502
300 x 100 x 15 – 23001002
400 x 100 x 15 – 24001002
500 x 100 x 15 – 25001002
600 x 100 x 15 – 26001002
700 x 100 x 15 – 27001002
800 x 100 x 15 – 28001002