Terminal block loại relay Autonics ABL series
Terminal block loại relay Autonics ABL series là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng tự động hóa đòi hỏi độ tin cậy cao và linh hoạt. Với thiết kế terminal chỉ 5mm, sản phẩm giúp tiết kiệm đáng kể không gian lắp đặt. Cơ chế kết nối đẩy vào không cần vít không chỉ đơn giản hóa quá trình lắp ráp mà còn đảm bảo kết nối ổn định. Khả năng tương thích với nhiều loại tải khác nhau nhờ tùy chọn ngõ ra tải độc lập hoặc chung cùng với sự linh hoạt.
Terminal block loại relay Autonics ABL series mang đến trải nghiệm người dùng tuyệt vời với thiết kế thông minh và dễ sử dụng. Cơ chế kết nối nhanh chóng giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình lắp đặt và bảo trì. Khả năng tương thích cao với các loại PLC khác nhau giúp đơn giản hóa quá trình tích hợp vào hệ thống tự động hóa.
Tính năng nổi bật của Terminal block loại relay Autonics ABL series
Kết nối loại đẩy vào không cần bắt vít giúp kết nối đơn giản và dễ dàng
Lí tưởng cho việc vận hành nhiều tải khác nhau bằng cách sử dụng tín hiệu ngõ ra từ PLC
Thiết kế chiều cao terminal 5 mm và bố cục 2 line relay giúp tiết kiệm không gian (loại kết nối toàn diện)
Chuyển đổi giữa ngõ ra tải độc lập và ngõ ra tải chung nhờ jumper bar
Chuyển đổi giữa ngõ vào NPN và PNP bằng jumper bar (loại 4 ngõ ra relay)
Chỉ báo trạng thái hoạt động (LED xanh dương)
Lắp đặt trên thanh ray DIN và bảng bắt vít
Thuận tiện khi tháo rời relay bằng kẹp đẩy và núm xoay mở khóa (ngoại trừ loại 1 ngõ ra relay)
Vỏ bảo vệ relay
※ Khách hàng được khuyên dùng cáp terminal block loại I/O của Autonics CH/CO series để đạt hiệu suất tốt nhất
1. Model Terminal block loại relay Autonics ABL series
Kết nối dây | Giắc cắm dùng cho mặt bên bộ điều khiển | Dòng tải định mức | Số tiếp điểm relay | Loại relay | Logic ngõ vào | Loại lắp đặt | Lắp đặt Varistor | Model áp dụng |
Loại độc lập | Không bắt vít | 3A | 1 điểm | MATSUSHITA(Panasonic) PA | NPN(+COM)/ | DIN Rail | Được hỗ trợ/ | ABL-L01PA-□□ |
TAKAMISAWA(Fujitsu) NYP | PNP(-COM) | Model không được hỗ trợ | ABL-L01TN-□□ |
3A | 4 điểm | MATSUSHITA(Panasonic) PA | COM Thoát | Bảng, | | ABL-L04PA-U□ |
TAKAMISAWA(Fujitsu) NYP | (Phổ thông) | DIN rail | | ABL-L04TN-U□ |
3A, 5A | MATSUSHITA(Panasonic) PQ | | | | ABL-L04PQ-U□ |
OMRON G6B | | | | ABL-L04R6-U□ |
Giắc cắm hirose | 3A | 16 điểm | OMRON G6B | NPN(+COM)/ | DIN Rail | Model không được hỗ trợ | ABL-H16R6-□N |
Loại chung | Giắc cắm hirose | 2A | 16, 32 điểm | MATSUSHITA(Panasonic) PA | PNP(-COM) | Bảng, | ABL-HC□PA-□N |
TAKAMISAWA(Fujitsu) NYP | | DIN rail | ABL-HC□TN-□N |
Khách hàng vui lòng sử dụng chức năng tìm kiếm model bên dưới để xác định model cụ thể theo yêu cầu.
Đa dạng dòng giúp linh hoạt khi ứng dụng Terminal block loại relay Autonics ABL series có nhiều dòng với đa dạng các ngõ ra relay, dòng định mức, model ngõ vào logic giúp linh hoạt cho nhiều mục đích sử dụng. Có thể chọn giữa kết nối độc lập / kết nối toàn diện cho loại 16 ngõ ra relay | Dễ dàng đấu dây và khả năng kết nối ổn định nhờ kết nối loại đẩy vào không cần bắt vít Terminal block loại relay Autonics ABL series có khả năng kết nối ổn định và bền bỉ nhờ kết nối loại bắt vít. ASL series có khả năng kết nối đơn giản loại đẩy vào không cần bắt vít giúp dễ dàng đấu dây, kết nối an toàn và bền bỉ, khả năng chống rung cao, giảm thời gian lắp đặt, ngay cả khi cố định. |
Thiết kế tiết kiệm không gian với kích thước mỏng Terminal block loại relay Autonics ABL series có thiết kế tiết kiệm không gian với độ cao terminal 5mm* và bố cục 2 line relay giúp kết nối nhiều thiết bị hơn trong không gian hạn chế (loại kết nối toàn diện). | Tuổi thọ và tốc độ phản hồi cao Terminal block loại relay Autonics ABL series có terminal block loại relay không tiếp điểm giúp khắc phục sự cố ăn mòn và đảm bảo tuổi thọ cũng như tốc độ phản hồi cao. |
2. Terminal block loại relay Autonics ABL series Thiết kế tiết kiệm không gian với kích thước mỏng
Terminal block loại relay Autonics ABL series có thiết kế tiết kiệm không gian với độ cao terminal 5mm* và bố cục 2 line relay giúp kết nối nhiều thiết bị hơn trong không gian hạn chế (loại kết nối toàn diện).
3. Chuyển đổi giữa ngõ ra tải độc lập và ngõ ra tải chung bằng jumper bar Terminal block loại relay Autonics ABL series
Chuyển đổi giữa tùy chọn ngõ ra tải độc lập và ngõ ra tải chung bằng cách thay đổi vị trí jumper bar. Linh hoạt cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Chỉ có ở loại kết nối độc lập (Đối với loại 16 ngõ ra relay, chỉ có thể dùng tải chung).
Loại 1 ngõ ra relay có thể được sử dụng để kết nối 4 model.
Kết nối độc lập | Kết nối chung (Sử dụng jumper bar) | Nguồn chung (Top)/ Tải chung (Bottom) |
4. Tùy chọn ngõ vào (NPN, PNP) với jumper bar
Chuyển đổi giữa các tùy chọn ngõ ra NPN (+ COM) và PNP (- COM) bằng cách thay đổi vị trí jumper bar. Linh hoạt cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Chỉ báo trạng thái hoạt động Có thể chọn chỉ báo LED xanh để kiểm tra trạng thái hoạt động của mỗi relay. | Đơn giản và thuận tiện khi thay thế relay Thuận tiện khi thay thế relay một cách đơn giản mà không cần bất kỳ công cụ nào khác, giúp máy đạt tuổi thọ cao và dễ dàng bảo trì. Đối với loại 1 ngõ ra relay ( ASL-L01□-□), người dùng không thể thay thế relay Kẹp đẩy hai chiều có sự khác nhau tùy model, vui lòng kiểm tra kỹ các bộ phận trước khi mua hàng. |
Chỉ báo trạng thái hoạt động Chỉ báo trạng thái hoạt động
Có thể chọn chỉ báo LED xanh để kiểm tra trạng thái hoạt động của mỗi relay.
Terminal block loại relay Autonics ABL series hỗ trợ cả phương thức lắp trên thanh ray DIN và bảng bắt vít, giúp ứng dụng trong nhiều môi trường khác nhau.
5. Terminal block loại relay Autonics ABL series Phương thức lắp linh hoạt
Terminal block loại relay Autonics ABL series hỗ trợ cả phương thức lắp trên thanh ray DIN và bảng bắt vít, giúp ứng dụng trong nhiều môi trường khác nhau.
6. Terminal block loại relay Autonics ABL series Đơn giản và thuận tiện khi thay thế relay
Khách hàng có thể thuận tiện khi thay thế relay một cách đơn giản mà không cần bất kỳ công cụ nào khác, giúp máy đạt tuổi thọ cao và dễ dàng bảo trì.
Mã hàng | ABL-HC16PA-PN | ABL-HC16TN-NN | ABL-HC16PA-PN | ABL-HC16PA-NN | ABL-HC32TN-NN | ABL-HC32PA-PN | ABL-HC32PA-NN |
Điện áp định mức | ≤ 24 VDC±10 % | ≤ 24 VDC±10 % | ≤ 24 VDC±10 % | ≤ 24 VDC±10 % | ≤ 24 VDC±10 % | ≤ 24 VDC±10 % | ≤ 24 VDC±10 % |
Dòng tiêu thụ | ≤ 7.4 mA or ≤ 10.1 mA | ≤ 7.8 mA or ≤ 10.5 mA | ≤ 7.4 mA or ≤ 10.1 mA | ≤ 7.4 mA or ≤ 10.1 mA | ≤ 7.8 mA or ≤ 10.5 mA | ≤ 7.4 mA or ≤ 10.1 mA | ≤ 7.4 mA or ≤ 10.1 mA |
Số chân giắc cắm | 20 | 20 | 20 | 20 | 40 | 40 | 40 |
Số tiếp điểm relay | 16 | 16 | 16 | 16 | 32 | 32 | 32 |
7. Bảng thông số kỹ thuật Terminal block loại relay Autonics ABL series
Thông số | Giá trị | Giải thích |
Model | ABL-H16R6- | Mã hiệu sản phẩm |
Applied relay (1) | G6B-1174P-FD-US [OMRON] | Loại relay bán dẫn sử dụng |
Output method | 1a | Phương pháp đầu ra: 1 kênh |
Power supply | 24 VDC ±10% | Điện áp cấp nguồn |
Current consumption (2) | ≤ 20 mA | Dòng điện tiêu thụ tối đa |
Relay output rated spec. (3)(4) | 250 VAC ~ 50/60 Hz 3A, 30 VDC = 3A | Thông số kỹ thuật đầu ra của relay (điện áp, dòng điện) |
No. of connector pins | 20 | Số lượng chân kết nối |
Connector for controller side | 20-pin Hirose (HIF3BA-20PA-2.54DSA) | Loại kết nối dành cho bộ điều khiển |
Terminal type | Screwless | Loại terminal: không cần vít |
Terminal pitch | ≥ 7.8 mm | Khoảng cách giữa các terminal |
Indicator | Power indicator: red, operation indicator: blue | Đèn báo: Đỏ (nguồn), Xanh (hoạt động) |
Varistor | None | Không có varistor |
Input logic | NPN / PNP model | Logic đầu vào: NPN hoặc PNP |
Material | CASE, BASE: MPPO, terminal block, cover: PC | Vật liệu: Vỏ, đế, khối tiếp điểm, nắp |
Approval | CE, UKCA, EAC | Chứng nhận chất lượng |
Unit weight (packaged) | ≈ 348g (≈ 446g) | Trọng lượng một sản phẩm (bao gồm bao bì) |
Điện trở cách điện | ≥ 1,000 MΩ (500 VDC) | Chỉ số đo khả năng cách điện giữa các phần tử điện của thiết bị. Giá trị càng cao, khả năng cách điện càng tốt. |
Độ bền điện môi (cuộn dây - tiếp điểm) | 3,000 VAC ~ 50/60 Hz trong 1 phút | Khả năng chịu được điện áp cao mà không bị đánh thủng. |
Độ bền điện môi (tiếp điểm cùng cực) | 1,000 VAC ~ 50/60 Hz trong 1 phút | Tương tự như trên nhưng áp dụng cho các tiếp điểm cùng cực. |
Độ rung | 1.5 mm biên độ kép ở tần số từ 10 đến 55 Hz theo mỗi trục X, Y, Z trong 2 giờ | Khả năng chịu được rung động trong quá trình vận hành. |
Độ rung (khi bị trục trặc) | 1.5 mm biên độ kép ở tần số từ 10 đến 55 Hz theo mỗi trục X, Y, Z trong 10 phút | Khả năng chịu rung khi thiết bị gặp sự cố. |
Sốc | 1,000 m/s² (100 G) theo mỗi trục X, Y, Z, lặp lại 3 lần | Khả năng chịu được va đập mạnh. |
Sốc (khi bị trục trặc) | 100 m/s² (10 G) theo mỗi trục X, Y, Z, lặp lại 3 lần | Khả năng chịu va đập khi thiết bị gặp sự cố. |
Nhiệt độ môi trường | -15 đến 55°C, bảo quản: -25 đến 65°C (không đóng băng hoặc ngưng tụ) | Phạm vi nhiệt độ mà thiết bị có thể hoạt động và bảo quản. |
Độ ẩm môi trường | 35 đến 85%RH, bảo quản: 35 đến 85%RH (không đóng băng hoặc ngưng tụ) | Phạm vi độ ẩm mà thiết bị có thể hoạt động và bảo quản. |
Cấp độ bảo vệ | IP20 | Chỉ ra mức độ bảo vệ của thiết bị khỏi vật rắn lạ và nước. |
Dây dẫn áp dụng (đơn sợi) | Ø 0.6 đến 1.25 mm | Kích thước dây dẫn đơn sợi phù hợp để kết nối với thiết bị. |
Dây dẫn áp dụng (nhiều sợi) | AWG 22-18 (0.30 đến 0.80 mm²) | Kích thước dây dẫn nhiều sợi phù hợp để kết nối với thiết bị. |
Chiều dài lột vỏ | 8 đến 10 mm | Chiều dài dây dẫn cần lột vỏ khi kết nối. |
Ứng dụng của Terminal block loại relay Autonics ABL series
Terminal block loại relay Autonics ABL series là một giải pháp linh hoạt và hiệu quả cao trong việc điều khiển các thiết bị điện trong hệ thống tự động hóa. Với thiết kế nhỏ gọn, kết nối dễ dàng và nhiều tính năng ưu việt, sản phẩm này đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các kỹ sư và nhà sản xuất.
1. Terminal block loại relay Autonics ABL series ứng dụng Máy hiển thị phơi sáng
Terminal block loại relay Autonics ABL series có thể được lắp đặt trong máy hiển thị phơi sáng với vai trò bộ điều khiển trung gian.
2. Terminal block loại relay Autonics ABL series ứng dụng Máy làm lạnh bán dẫn
Terminal block loại relay Autonics ABL series có thể điều khiển nhiều tải nhờ module ngõ ra PLC giúp điều chỉnh nhiệt độ trong máy làm lạnh.
3. Terminal block loại relay Autonics ABL series ứng dụng Máy phối trộn ắc quy thứ cấp
Terminal block loại relay Autonics ABL series được sử dụng cho các bảng điều khiển của máy phối trộn ắc quy thứ cấp để điều khiển và kết nối nhiều thiết bị điều khiển khác nhau.
4. Terminal block loại relay Autonics ABL series ứng dụng trong Máy SMT
Khối kết nối Terminal block loại relay Autonics ABL series Khối kết nối SSR được sử dụng để chuyển đổi tải ổn định trong máy SMT.
5. Trung tâm gia công CNC Terminal block loại relay Autonics ABL series
Các khối thiết bị đầu cuối giao diện loại không có trục vít được sử dụng để dễ dàng kết nối và các bộ cấp nguồn chế độ chuyển mạch dây và các bộ điều khiển khác trong các trung tâm gia công CNC.
Tại sao nên mua Terminal block loại relay Autonics ABL series tại Công ty TNHH Điện Tự Động Hưng Việt?
Vì sao nên mua tại Hưng Việt Automation? Vì Hưng Việt Automation luôn bán hàng chính hãng, hàng luôn có sẵn số lượng lớn, giá sỉ, giao hàng nhanh, bảo hành theo chính sách hãng.
Quý khách hàng quan tâm đến sản phẩm Bộ Terminal block loại relay Autonics ABL series hãy gọi ngay số hotline 0915 400 880 hoặc truy cập vào website https://hungvietautomation.com. Công ty TNHH Điện Tự Động Hưng Việt, là nhà phân phối sản phẩm Autonics hàng đầu tại Việt Nam.