Lượt xem: 9

Giới thiệu về biến tần LS S100 Series

Biến tần LS S100: Giải pháp điều khiển động cơ AC toàn diện với thông số kỹ thuật và tính năng vượt trội

Giới thiệu về biến tần LS S100

Biến tần LS S100 là dòng sản phẩm biến tần được thiết kế để đáp ứng mọi nhu cầu điều khiển động cơ AC, từ những ứng dụng cơ bản đến phức tạp nhất. Với dải công suất rộng từ 0.4kW đến 75kW, biến tần LS S100 phù hợp cho nhiều loại động cơ và máy móc khác nhau, mang lại hiệu suất hoạt động vượt trội và tiết kiệm năng lượng tối ưu.

Hưng Việt Automation là nhà phân phối chính thức các sản phẩm biến tần dòng S100 của hãng LS tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong các hệ thống tự động hóa. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và dịch vụ hỗ trợ tận tâm, Hưng Việt Automation luôn sẵn sàng mang đến giải pháp tối ưu cho khách hàng.

 

Giới thiệu về biến tần LS S100

Điểm nổi bật của biến tần LS S100:

  • Hiệu suất mạnh mẽ: Biến tần LS S100 mang đến hiệu suất hoạt động vượt trội với khả năng điều khiển chính xác momen xoắn và tốc độ động cơ, đảm bảo hiệu quả sử dụng năng lượng tối ưu trong mọi điều kiện tải.

  • Tiết kiệm năng lượng: Nhờ áp dụng công nghệ tiết kiệm năng lượng tiên tiến, biến tần LS S100 giúp giảm thiểu hao phí điện năng, tiết kiệm chi phí vận hành cho doanh nghiệp.

  • Độ tin cậy cao: Được sản xuất với linh kiện điện tử chất lượng cao và quy trình kiểm tra nghiêm ngặt, biến tần LS S100 có độ bền bỉ cao và hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

  • Dễ sử dụng: Biến tần LS S100 được trang bị bàn phím điều khiển LCD đa chức năng với giao diện người dùng trực quan giúp người dùng dễ dàng cài đặt và vận hành.

Điểm nổi bật của biến tần LS S100

Thông số kỹ thuật chi tiết của biến tần LS S100:

1. Thông số kỹ thuật chung của biến tần LS S100:

  • Điện áp làm việc:

    • 1 pha: 200-240V

    • 3 pha: 200-240V, 380-480V

  • Dòng điện đầu ra định mức: 2.2A - 77.2A (tùy model biến tần LS S100)

  • Tần số đầu ra: 0.01Hz - 400Hz (IM Sensorless: 0.12Hz - 200Hz)

  • Loại bộ lọc EMC:

    • Tích hợp sẵn, có thể chọn loại EMC hoặc Non-EMC

    • Lọc chân đế, tiêu chuẩn và nội bộ với các mức độ lọc khác nhau

  • Kích thước và trọng lượng: Thay đổi theo model biến tần LS S100 (tham khảo Catalog LS S100)

  • Môi trường hoạt động: Nhiệt độ xung quanh biến tần LS S100 phải dưới 50°C

  • Khả năng chịu dòng ngắn mạch: Có thể sử dụng trên mạch có dòng ngắn mạch tối đa 100kA, tùy thuộc vào MCCB được chọn

1. Thông số kỹ thuật chung của biến tần LS S100

2. Thông số kỹ thuật đầu vào/đầu ra của biến tần LS S100:

  • Đầu vào nguồn AC:

    • Cổng kết nối: R(L1)/S(L2)/T(L3)

    • Cáp nguồn phải được kết nối với các cọc R, S và T của biến tần LS S100

  • Đầu ra động cơ:

    • Cổng kết nối: U/V/W

    • Không yêu cầu sắp xếp thứ tự pha của biến tần LS S100

  • Đầu cuối DC link: P1(+)/N(-)

  • Đầu cuối cuộn kháng DC: P1(+)/P2(+)

  • Đầu cuối điện trở hãm: P2(+)/B

  • Cấu hình đầu cuối điều khiển:

    • Đầu vào đa chức năng: P1-P7/ CM/VR/V1/I2/AO/Q1/EG/24/TI/TO/ SA,SB,SC/S+,S-,SG của biến tần LS S100

    • Đầu ra analog: AO

    • Đầu vào analog: A1/B1/C1

    • Đầu vào/đầu ra kỹ thuật số: CM, VR, V1, I2, Q1, EG

    • RS485

    • Tần số sóng mang:

      • Có thể điều chỉnh, tối đa 15kHz (30-75kW: < 5 kHz) cho khoảng cách < 50m của biến tần LS S100

      • Ảnh hưởng đến dòng điện đầu ra định mức

3. Thông số kỹ thuật điều khiển của biến tần LS S100:

  • Chế độ điều khiển:

    • V/F

    • Slip Compensation

    • IM Sensorless

    • PM Sensorless

  • Tham số điều khiển:

    • Nhóm Drive (dr): Bao gồm các thông số như công suất động cơ, chế độ điều khiển, tần số cơ sở của biến tần LS S100.

    • Nhóm Basic (bA): Cung cấp các chức năng điều chỉnh cơ bản cho biến tần LS S100.

    • Nhóm Advanced (Ad): Cho phép tinh chỉnh hiệu suất của động cơ cho biến tần LS S100.

    • Nhóm Control (Cn): Quản lý các khía cạnh liên quan đến điều khiển như tần số sóng mang, tăng momen xoắn của biến tần LS S100.

    • Nhóm Input (In): Cấu hình tín hiệu đầu vào cho biến tần LS S100.

    • Nhóm Communication (CM): Thiết lập giao tiếp và địa chỉ liên lạc cho biến tần LS S100.

    • Nhóm User (US): Lưu trữ các thông số do người dùng xác định cho biến tần LS S100.

    • Nhóm User Sequence (UF): Tạo và lưu trữ các chuỗi hoạt động cho biến tần LS S100.

Thông số kỹ thuật điều khiển của biến tần LS S100

4. Chức năng bảo vệ của biến tần LS S100:

  • Bảo vệ quá dòng: Ngắt biến tần LS S100 khi phát hiện dòng điện vượt quá ngưỡng cho phép.

  • Bảo vệ mất pha: Phát hiện mất pha đầu vào hoặc đầu ra của biến tần LS S100.

  • Bảo vệ quá nhiệt: Giám sát nhiệt độ bên trong biến tần LS S100 và dừng hoạt động khi cần thiết.

  • Bảo vệ quá áp: Ngăn ngừa hư hỏng do điện áp đầu vào hoặc đầu ra quá cao cho biến tần LS S100.

  • Bảo vệ thấp áp: Phát hiện điện áp đầu vào hoặc đầu ra quá thấp cho biến tần LS S100.

  • Bảo vệ lỗi đất: Phát hiện dòng rò rỉ xuống đất cho biến tần LS S100.

5. Lắp đặt biến tần LS S100:

  • Đảm bảo khoảng hở xung quanh biến tần LS S100 để tản nhiệt.

  • Sử dụng mô-men xoắn siết vít đầu cuối phù hợp với từng model biến tần LS S100.

  • Lắp đặt biến tần LS S100 theo phương thẳng đứng.

Hướng dẫn chọn biến tần LS dòng G100

Chọn biến tần phù hợp đóng vai trò then chốt cho hiệu quả hoạt động, tiết kiệm năng lượng và an toàn của hệ thống động cơ điện xoay chiều (AC). Bài viết này cung cấp hướng dẫn chi tiết giúp bạn lựa chọn biến tần ưng ý, đồng thời giới thiệu biến tần LS G100 - giải pháp tối ưu cho nhiều ứng dụng.

Quy trình chọn biến tần:

Bước 1: Xác định nhu cầu sử dụng:

  • Công suất: Xác định công suất động cơ cần điều khiển và chọn biến tần có công suất lớn hơn hoặc bằng. Lưu ý hệ số quá tải của biến tần để đảm bảo an toàn.

  • Điện áp: Xác định điện áp đầu vào và đầu ra của hệ thống, chọn biến tần phù hợp. Một số biến tần hỗ trợ nhiều mức điện áp.

  • Loại động cơ: Xác định loại động cơ cần điều khiển (asynchronous, synchronous, servo, v.v.) và chọn biến tần có chức năng điều khiển phù hợp.

  • Chức năng: Xác định các chức năng cần thiết (khởi động/dừng mềm, điều chỉnh tốc độ, phanh tái sinh, v.v.) và chọn biến tần đáp ứng nhu cầu.

  • Môi trường hoạt động: Xác định môi trường hoạt động (nhiệt độ, độ ẩm, bụi bẩn, v.v.) và chọn biến tần có khả năng chống chịu phù hợp.

Bước 2: Xem xét các yếu tố khác:

  • Kích thước và trọng lượng biến tần

  • Giao thức truyền thông (Modbus, Profibus, CANopen, v.v.)

  • Tính năng an toàn

  • Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật của nhà cung cấp

Bước 3: So sánh các biến tần:

  • Tham khảo giá cả, tính năng và thương hiệu uy tín.

  • Lựa chọn sản phẩm phù hợp với ngân sách và nhu cầu sử dụng.

Hướng dẫn chọn biến tần LS dòng G100

 

Mã sản phẩm

Công suất

Điện áp vào

Điện áp ra

LSLV0004S100-2EONNS

0.4kW

3 pha 230VAC

3 pha 230VAC

LSLV0004S100-4EONNS

0.4kW

3 pha 380VAC

3 pha 380VAC

LSLV0008S100-2EONNS

0.75kW

3 pha 230VAC

3 pha 230VAC

LSLV0008S100-4EONNS

0.75kW

3 pha 380VAC

3 pha 380VAC

LSLV0015S100-2EONNS

1.5kW

3 pha 230VAC

3 pha 230VAC

LSLV0015S100-4EONNS

1.5kW

3 pha 380VAC

3 pha 380VAC

LSLV0015S100-4EXFNS

1.5kW

3 pha 380VAC

3 pha 380VAC

LSLV0022S100-2EONNS

2.2kW

3 pha 230VAC

3 pha 230VAC

LSLV0022S100-4EONNS

2.2kW

3 pha 380VAC

3 pha 380VAC

LSLV0022S100-4EXFNS

2.2kW

3 pha 380VAC

3 pha 380VAC

LSLV0037S100-2EONNS

3.7kW

3 pha 230VAC

3 pha 230VAC

LSLV0037S100-4EONNS

3.7kW

3 pha 380VAC

3 pha 380VAC

LSLV0040S100-2EONNS

4kW

3 pha 230VAC

3 pha 230VAC

LSLV0040S100-4EONNS

4kW

3 pha 380VAC

3 pha 380VAC

LSLV0055S100-2EONNS

5.5kW

3 pha 230VAC

3 pha 230VAC

LSLV0055S100-4EOFNS

5.5kW

3 pha 380VAC

3 pha 380VAC

LSLV0075S100-2EONNS

7.5kW

3 pha 230VAC

3 pha 230VAC

LSLV0075S100-4EOFNS

7.5kW

3 pha 380VAC

3 pha 380VAC

LSLV0110S100-2EONNS

11kW

3 pha 230VAC

3 pha 230VAC

LSLV0110S100-4EOFNS

11kW

3 pha 380VAC

3 pha 380VAC

LSLV0150S100-2EONNS

15kW

3 pha 230VAC

3 pha 230VAC

LSLV0150S100-4EOFNS

15kW

3 pha 380VAC

3 pha 380VAC

LSLV0185S100-4EOFNS

18.5kW

3 pha 380VAC

3 pha 380VAC

LSLV0220S100-4EOFNS

22kW

3 pha 380VAC

3 pha 380VAC

LSLV0370S100-4COFDS

37kW

3 pha 380VAC

3 pha 380VAC

LSLV0370S100-4CONDS

37kW

3 pha 380VAC

3 pha 380VAC

LSLV0750H100-4COND

75kW

3 pha 380VAC

3 pha 380VAC

LSLV0750S100-4CONDS

75kW

3 pha 380VAC

3 pha 380VAC

LSLV0300S100-4CONDS

30kW

3 pha 380VAC

3 pha 380VAC

LSLV0450S100-4CONDS

45kW

3 pha 380VAC

3 pha 380VAC

LSLV0550S100-4CONDS

55kW

3 pha 380VAC

3 pha 380VAC

Ứng dụng của biến tần LS S100:

  • Băng tải: Sử dụng để điều khiển tốc độ và momen xoắn của băng tải, đảm bảo vận chuyển hàng hóa an toàn và hiệu quả.

  • Máy bơm: Điều khiển tốc độ và lưu lượng nước, phù hợp cho hệ thống cấp nước, tưới tiêu, xử lý nước thải,...

  • Quạt: Điều chỉnh lưu lượng gió, ứng dụng trong hệ thống thông gió, điều hòa không khí,...

  • Thay thế contactor: Đảm bảo khởi động/dừng động cơ êm ái, giảm tiếng ồn và rung động.

  • Nâng hạ: Điều khiển tốc độ và vị trí chính xác của các thiết bị nâng hạ, đảm bảo an toàn và hiệu quả.

  • Máy dệt: Điều chỉnh tốc độ quay của trục chính, phù hợp cho các loại máy dệt khác nhau.

  • Cửa cuốn: Điều khiển tốc độ đóng/mở cửa cuốn êm ái, an toàn.

  • Máy chế biến thực phẩm: Điều chỉnh tốc độ và momen xoắn của các máy móc trong dây chuyền sản xuất thực phẩm.

  • Và nhiều ứng dụng khác trong các ngành công nghiệp khác nhau.

Tại sao nên mua biến tần LS dòng S100 tại Công ty TNHH Điện Tự Động Hưng Việt? 

Vì sao nên mua tại Hưng Việt Automation? Vì Hưng Việt Automation luôn bán hàng chính hãng, hàng luôn có sẵn số lượng lớn, giá sỉ, giao hàng nhanh, bảo hành theo chính sách hãng.

Quý khách hàng quan tâm đến sản phẩm biến tần LS dòng S100 hãy gọi ngay số hotline 0915 400 880 hoặc truy cập vào website https://hungvietautomation.com. Công ty TNHH Điện Tự Động Hưng Việt, là nhà phân phối sản phẩm LS hàng đầu tại Việt Nam.